Từ điển Thiều Chửu
脊 - tích
① Xương sống, có 24 đốt. ||② Phàm cái gì cao mà ở giữa đều gọi là tích, như ốc tích 屋脊 cái nóc nhà. ||③ Lẽ.

Từ điển Trần Văn Chánh
脊 - tích
Xem 脊 [jê].

Từ điển Trần Văn Chánh
脊 - tích
① Xương sống; ② Lưng, ngọn, sống, đỉnh, nóc, gáy: 脊背 Lưng; 山脊 Sống núi; 屋脊 Nóc nhà; 書脊 Gáy sách. Xem 脊 [jí].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脊 - tích
Xương sống — Cái sống nổi lên ở giữa. Td: Sơn tích ( sống núi ).


背脊 - bối tích || 地脊 - địa tích || 脊髓 - tích tuỷ ||